Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
  • Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

Gỗ MDF không còn là khái niệm xa lạ trong thiết kế nội thất và xây dựng. Tuy nhiên, vẫn chưa có nhiều người thực sự nắm rõ về chất liệu này. Cùng Nội thất Viva khám phá ngay nhé! 

1. Định nghĩa ván MDF

Ván MDF (viết tắt từ Medium density fiberboard) là lọai gỗ kỹ thuật còn có tên gọi là gỗ ván sợi mật độ trung bình.

Gỗ MDF là loại gỗ công nghiệp, gỗ ép được làm từ bột sợi gỗ dùng chất kết dính và các chất phụ gia khác (Parafin, chất làm cứng…) để liên kết và được ép từ nhiệt độ và áp suất cao.

Thực tế, MDF còn là tên gọi chung gồm ba loại sản phẩm khác nhau, thuộc ván ép bột sợi. Gồm có: gỗ MDF thường, gỗ MDF chống ẩm, gỗ MDF chống cháy,... 

Những sản phẩm này đều có độ nén chặt cao (hardboard) cùng với tỷ trọng trung bình (medium density). Đa phần, để phân biệt mỗi loại sẽ dựa trên những thông số cơ vật lý, thông số độ dày và cách xử lý bề mặt.

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

Gỗ MDF có bền không? Hiện nay, loại gỗ này đã được cải tiến rất nhiều, đáp ứng tối đa nhu cầu của người dùng về tính thẩm mỹ và độ bền. Gỗ MDF đang là vật liệu xây dựng và trang trí nội thất phổ biến. Được sử dụng rộng rãi trong nhiều dự án nhằm mang lại không gian nhà ở hiện đại. sang trọng.

2. Cấu tạo ván gỗ công nghiệp MDF

Xét về cấu tạo, ván MDF là chất liệu công nghiệp có thành phần cấu tạo chính từ các sợi gỗ (bột gỗ) - gỗ tự nhiên (khoảng 75%), nước 5-10%, chất kết dính (khoảng 10-15%) và dưới 1% những thành phần khác như: chất làm cứng, keo,  chất bảo vệ gỗ (chống mốc, chống mối mọt, chống trầy xước), bột độn vô cơ và Parafin wax,...

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

Đối với môi trường có độ ẩm cao, nhựa Melamine được thêm vào keo để tạo ra chất gỗ MDF chống ẩm. Đa phần các sợi gỗ trong thành phần gỗ ép MDF được làm từ các loại gỗ mềm. Ngoài ra, một số thành phần gỗ cứng được các nhà sản xuất thêm vào để đạt được loại gỗ mong muốn.

Nguyên liệu đầu vào để sản xuất ván gỗ MDF từ các loại gỗ rừng trồng (như bạch đàn, cao su, keo, thông, giẻ, sồi, vân sam), mùn cưa, phế liệu gỗ hoặc hỗn hợp dăm gỗ cứng và dăm gỗ mềm.

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

3. Đặc điểm chung và tính chất vật lý của gỗ MDF

Màu đặc trưng của ván ép MDF thường là màu gỗ (vàng, nâu). Ván gỗ MDF chống ẩm có màu xanh đặc trưng và ván chống cháy màu đỏ.

Trong đó:

  • Ván MDF được đánh giá là ổn định và trơ ở dạng tấm.
  • Ván MDF có độ phát thải formaldehyde tiêu chuẩn, thường không có mùi hoặc thơm mùi gỗ.
  • Tỷ trọng trung bình ở ván gỗ MDF từ 680 – 840 kg/m3 .
  • Độ dày thông dụng ở ván gỗ MDF là: 3, 5, 9, 12, 15, 17, 18, 25 (mm).

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

Những khổ ván gỗ MDF thông dụng gồm có:

  • Ván gỗ MDF thường có khổ1220mm x 2440mm (4x8)
  • Ván gỗ MDF thường có khổ 1830mm x 2440mm (6x8)
  • Ván gỗ MDF kịch trần dạng khổ lớn 1220mmx2745mm (4x9).
  • Ván gỗ MDF vượt khổ 1220mmx3005mm

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

4. Quy trình sản xuất ván MDF

So với gỗ tự nhiên, ván gỗ MDF được sản xuất qua nhiều gia đoạn khác nhau. Hiện tại, có 02 quy trình sản xuất tấm MDF tại các xưởng, đó là quy trình sản xuất khô và quy trình sản xuất ướt.

  1. Phương pháp/ Quy trình ướt
  2.  Phương pháp/ Quy trình khô

Sau đây là cụ thể 2 quy trình:

4.1. Quy trình khô

  • Sản xuất bột sợi: Trước tiên, keo và phụ gia được phun trộn vào bột gỗ khô chất lượng, trong máy trộn. Sau đó đem sấy sơ bộ tạo thành bột sợi.
  • Tạo tầng bột sợi:  Bột sợi sau khi đã được trộn keo sẽ được trải ra đều thành 2-3 tầng (tùy khuôn của ván ép) bằng máy rải.
  • Ép nhiệt: Các tầng này sẽ được chuyển qua máy ép có gia nhiệt. Tùy chỉnh nhiệt độ ép ở máy gia nhiệt theo độ dày ván gỗ MDF được gia công.
  • Máy ép thực hiện ép hai lần. Lần 1 ép đơn từng lớp, lần 2 ép các lớp lại với nhau.
  • Chế độ nhiệt đảm bảo vừa đủ để để loại bỏ hơi nước còn lại trọng gỗ và làm keo hóa rắn từ từ và tăng độ bền.
  • Sau khi ép nhiệt xong, tấm ván gỗ MDF sẽ được xuất ra, cắt bỏ biên, chà nhám và phân loại.

Thực tế chất liệu ván gỗ MDF cao cấp tại kho xưởng Nội thất Viva

4.2. Quy trình ướt

  • Đầu tiên, bột gỗ chất lượng tốt được phun nước làm ướt và nghiền nhỏ thành dạng vẩy (Tương tự nguyên tắc khi nghiền bột giấy khi sản xuất giấy). Chúng được cào rải đều lên mâm ép và được ép nhiệt một lần đến độ dày sơ bộ.
  • Sau đó, tấm ván gỗ MDF sẽ được đưa qua cán hơi ở nhiệt độ cao để rút hết hàm lượng nước và nén chặt hai mặt lại với nhau.
  • Ván sau khi được ép nhiệt sẽ được cắt thành những khổ có kích thước tiêu chuẩn và tiến hành bo góc, cạnh.
  • Khi xử lý nguội cho ván ép xong, cho vào máy cắt tỉa, chà nhám để làm mịn ở 02 bề mặt. Cuối cùng, được kiểm tra chất lượng gỗ MDF, phân loại và đóng gói thành phẩm.

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

5. Phân loại ván MDF

Hiện nay, trên thị trường có đa dạng các loại gỗ công nghiệp khác nhau và chia thành 3 loại cụ thể.

5.1. Gỗ MDF thường

Gỗ MDF cốt thường (màu vàng nhạt) là loại gỗ phổ biến hiện nay.  Được làm từ những sợi gỗ nhỏ và kết dính bằng keo UF (urea formaldehyde) để liên kết tạo thành cốt gỗ MDF.

Mức giá để chi cho gỗ MDF ở mức vừa phải, phù hợp với nhiều phân khúc khách hàng. Hơn nữa, đây là loại cốt thô được dùng phổi biến trong thiết kế nội thất. Với mức giá vừa phải, chất gỗ MDF thường phù hợp với túi tiền của nhiều phân khúc khách hàng.

Điểm hạn chế duy nhất của dòng gỗ MDF này là dễ bị phồng khi ở nơi ẩm thấp.

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

5.2. Gỗ MDF chống ẩm

Gỗ MDF cốt chống ẩm (tại thị trường Việt Nam, cốt chống ẩm phân biệt với chất chỉ thị lõi màu xanh)

Thay vì sử dụng keo UF như thông thường, chất kết dính bột gỗ là keo MUF, nhựa Phenolic hoặc PMDI. Nguyên liệu gỗ của MDF chống ẩm là hàng nhập khẩu từ Thái Lan, Malaysia,…

Gỗ MDF chống ẩm được ưu tiên dùng trong những khu vực có độ ẩm cao, được chia thành 3 cấp độ chính: 

  • Ván chống ẩm tiêu chuẩn HMR V313 (hoạt chất chống ẩm chiếm 21-24%)
  • Ván chống ẩm tiêu chuẩn HMR (hoạt chất chống ẩm chiếm 12-15%)
  • Ván chống ẩm tiêu chuẩn LMR (hoạt chất chống ẩm chiếm 5-7%)

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

Điểm nổi bật của ở gỗ MDF lõi xanh là tính năng vượt trội về khả năng chống ẩm , chống thấm cao, độ co giãn đàn hồi tốt,... Được sử dụng khá rộng rãi và thường phù hợp ở trong những nơi có điều kiện thời tiết khí hậu gió mùa ẩm ướt, trong đó có Việt Nam.

>> Vì khả năng chống ẩm cao nên giá thành gỗ MDF chống ẩm cao hơn so với MDF thông thường. Để thiết kế nội thất bằng gỗ MDF chống ẩm giá cạnh tranh, hãy liên hệ ngay đến Nội thất Viva nhé!

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất
5.3. Gỗ MDF chống cháy

Cuối cùng là gỗ MDF cốt ván chống cháy (tại Việt nam cốt chống cháy với phần lõi màu đỏ).

Đơn vị sản xuất gỗ đã cho thêm phụ gia là thạch cao và xi măng, để tạo đặc tính chống cháy, giảm khả năng bắt lửa. Thời gian bắt lửa sẽ chậm hơn so với gỗ thường. Trong trường hợp bị cháy, cũng sẽ không tạo nên ngọn lửa lớn. Những nơi dùng gỗ MDF chống cháy nhiều, thường là nơi có vị trí cao như chung cư, văn phòng, hoặc được dùng nhiều trong thiết kế nội thất nhà phố..v.v.

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

Nội thất Viva là một trong số ít các đơn vị cung cấp sản phẩm ván gỗ MDF dày 17mm trên khổ 4x8. Kích thước ván gỗ MDF dày dặn, hiện đang dùng phổ biến trong sản xuất, thi công nội thất gia đình, văn phòng hay nhà hàng, khách sạn.

6. Ưu nhược điểm của gỗ MDF

6.1. Ưu điểm

  • Thích hợp với điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm nước ta, nhờ ưu điểm không bị cong vênh, co ngót và mối mọt sau thời gian dài sử dụng (giống như gỗ tự nhiên).
  • Nhìn chung, mức giá ván gỗ MDF rẻ hơn ván gỗ tự nhiên. Nhưng vẫn đảm bảo chất lượng tốt, và phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng khác nhau.
  • Vì ván gỗ MDF có cấu tạo rất đồng nhất, bề mặt phẳng, nhẵn nên khi cắt, cạnh cắt không bị sứt mẻ.
  • Mặt ván gỗ MDF phẳng và nhẵn nên dễ dàng khi sơn hoặc ép các lớp phủ trang trí khác như Melamine hay Laminate, Veneer, Acrylic,…Mang đến tính thẩm mỹ cao cho vật liệu.
  • Thời gian thi công nhanh, sản lượng ổn định nên thích hợp trong sản xuất hàng loạt các sản phẩm giống nhau. Tiết kiệm tối đa chi phí và giảm giá thành sản phẩm.
  • Thân thiện với môi trường, vì nguồn gốc gỗ MDF chủ yếu từ cành cây hoặc gỗ vụn có trong tự nhiên.
  • Dễ dàng đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng của khách hàng. Tiện dụng trong thiết kế và sản xuất những kích thước sản phẩm lớn mà không phải chắp nối.

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

6.2. Nhược điểm

  • Do kết cấu, nên gỗ công nghiệp MDF có khả năng chịu nước kém, dễ bị thấm nước. Tuy nhiên, nhược điểm này có thể khắc phục bằng cách thay thế sử dụng ván MDF chống ẩm.
  • Gỗ công nghiệp MDF có độ dẻo dai KHÔNG tốt bằng gỗ tự nhiên.
  • Ván gỗ MDF có độ cứng thấp nên dễ bị mẻ cạnh.
  • Khó để chạm khắc và tạo hình so với những loại gỗ tự nhiên. Ván gỗ MDF có hạn chế về độ dày nên khi muốn làm sản phẩm có độ dày lớn hơn thì cần phải ghép nhiều tấm ván lại với nhau.
  • Không chạm khắc được những họa tiết lên bề mặt so với gỗ tự nhiên.
  • Ván gỗ MDF chất lượng thấp, trong ván có thành phần Formaldehyde có thể gây ảnh hưởng tới sức khỏe của người sản xuất hay người sử dụng.

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

7. Những vật liệu bề mặt phủ MDF phổ biến

7.1. Melamine

  •  Lớp phủ melamine được cấu tạo từ chất công nghiệp, tạo ra một bề mặt chống trầy xước, bền bỉ và dễ dàng vệ sinh. Lớp bề mặt này có vai trò như lớp mặt giả gỗ và đa dạng màu sắc, từ đơn sắc đến vân gỗ.
  • Đặc biệt là công nghệ melamine đồng vân (EIR) để tạo vân gỗ cho cảm giác thật như gỗ tự nhiên. Tạo diện mạo vật liệu tấm gỗ công nghiệp MDF phủ melamine vô cùng mới, thay thế cho gỗ tự nhiên. Cũng như giúp tạo tính thẩm mỹ cho ván gỗ MDF phủ melamine.

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

7.2. Laminate

Lớp phủ Laminate là một loại bề mặt với có ưu điểm tăng cảm quan cũng như cảm xúc thật hơn khi sờ vào. Hơn nữa, khả năng chịu lực, chịu nhiệt/chịu lửa và chịu nước tốt. Khả năng chống xước ở laminate cũng cao hơn so với melamine.

Có đa dạng màu sắc và hoa văn vân gỗ nên Laminate cũng được ứng dụng rất nhiều trong sản xuất. Tuy nhiên, vật liệu gỗ MDF phủ laminate chưa được sử dụng rộng rãi bởi giá thành cao.

7.3. Veneer

Veneer có ưu điểm là bề mặt giống gỗ tự nhiên. Với “xuất thân” từ gỗ tự nhiên được cắt mỏng, nên rất dễ dàng dán lên các bề mặt gỗ khác.

Đồng thời, Veneer còn “cân” được: tạo đường cong ở sản phẩm, phối màu dễ dàng, chống mối mọt, cong vênh và chi phí rẻ hơn gỗ tự nhiên.

Điểm trừ ở gỗ MDF phủ veneer cũng nằm ở giá thành cao và thi công phức tạp.

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

7.4. Acrylic

Cuối cùng là Acrylic (Mica) – lựa chọn ưu tiên với những ai yêu thích nội thất bóng gương. Đặc biệt là ứng dụng nhiều trong làm đồ nội thất như với cánh tủ, tủ bếp, mang lại không gian nội thất sang trọng, sạch sẽ. Ngoài ra, còn được dùng làm đồ nội thất như: tủ quần áo, kệ tivi,...

Ưu điểm của Acrylic đó là dễ tạo hình, dễ uống cong, bền và khó vỡ khi tác động vật lý. Những nhược điểm lớn nhất của tấm gỗ MDF phủ Acrylic khi lựa chọn sản xuất nội thất. Đó là giá thành và sự không rõ ràng về nguồn gốc giữa Acrylic và PET (PETG).

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

Xem thêm:

8. Gỗ MDF và MFC có gì giống và khác nhau?

Gỗ MDF và MFC đều là 02 loại gỗ công nghiệp phổ biến.

Trong đó, MFC (Melamine Faced Chipboard) là loại cốt gỗ công nghiệp đang được ưa chuộng hàng đầu và không thua kém gỗ MDF. Ngoài ra, tên gọi khác của MFC là ván dăm. Có cấu tạo từ cốt ván dăm và giấy trang trí nhúng keo Melamine.

Điểm tương đồng ở cả 02 gỗ này đó là có 03 loại chính với tính ứng dụng cao trong thiết kế vật dụng và đồ nội thất. (xem lại mục 5)

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

Điểm khác ở 02 loại gỗ MDF và MFC như sau:

  • Độ bền: Cả hai dòng gỗ này đều có độ bền cao, vì quy trình sản xuất kỹ thuật cao
  • Khả năng chịu lực: cả 2 dòng gỗ đều có độ chịu lực trung bình, vì được sản xuất từ chất liệu bột gỗ kết hợp cùng các chất phụ gia và keo kết dính.
  • Độ chống ẩm: khả năng chống ẩm khá kém, dễ bị giãn nở do gặp nước. Tuy nhiên, cả hai dòng gỗ này đều có dòng gỗ chống ẩm lõi xanh để phù hợp cho từng mục đích, nhu cầu.
  • Tính thẩm mỹ: Màu sắc đa dạng để lựa chọn, độ nhẵn bóng của bề mặt gỗ MDF và MFC khá cao, rất dễ để phủ những vật liệu Melamine, Veneer,...

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

9. Báo giá gỗ công nghiệp MDF thị trường

Tại Nội thất Viva, đơn giá cụ thể mỗi loại gỗ MDF như sau:

Gỗ MDF lõi thường: 2.300.000 VNĐ/m2

Gỗ MDF lõi xanh chống ẩm: 2.700.000 VNĐ/m2

Báo giá cụ thể thi công phòng bếp gỗ MDF như sau:

BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT PHÒNG BẾP GỖ CÔNG NGHIỆP MDF

Sản phẩm

Kích thước tiêu chuẩn

ĐVT

Gỗ công nghiệp MDF kháng ẩm MDF (Thùng luôn là Melamine thay đổi vật liệu chỉ là thay cánh)

Bề mặt Melamine

Bề mặt sơn

Bề mặt Acrylic

Tủ Bếp Trên

2000 x 370 x 750H

MD

2,500,000

3,000,000

4,100,000

Tủ Bếp Dưới

2000 x 600 x 810H

MD

2,900,000

3,500,000

4,500,000

Giá tham khảo thay đổi theo mẫu mã, kích thước theo thời điểm của nhà cung cấp

Bảng báo giá đóng tủ bếp gỗ công nghiệp MDF chất lượng.

Lưu ý: Đơn giá chỉ gồm phần gỗ MDF, chưa bao gồm phụ kiện (nếu có) và có thể tùy chỉnh theo giá cả thị trường.

10. Ứng dụng của Gỗ MDF phủ melamine

Chất liệu gỗ công nghiệp phủ melamine được sử dụng phổ biến để sản xuất nhiều sản phẩm nội thất. Gỗ MDF được ứng dụng trong xây dựng và trang trí nội thất. Có thể kể đến một số ví dụ về các ứng dụng phổ biến của nó như sau:

  • Tủ bếp và kệ: Gỗ MDF phủ melamine là chất liệu thường được dùng để làm tủ bếp kệ do khả năng chống trầy xước, vệ sinh dễ dàng và sự đa dạng về màu sắc và hoa văn.

  • Cửa nội thất: chất liệu gỗ MDF phủ melamine cùng thường được sử dụng để làm cửa nội thất bởi tính năng chống ẩm và độ bền cao.
  • Sản phẩm nội thất: Gỗ MDF phủ melamine là chất liêu chính trong sản xuất đồ nội thất gia đình, văn phòng và cửa hàng. Có thể kể đến các sản phẩm nội thất thường được làm từ gỗ MDF là bàn ghế, giường, tủ,….

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

Mẫu nội thất từ chất liệu gỗ MDF - Phòng khách 

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

Không gian hiện đại, sang trọng làm từ gỗ MDF chống ẩm

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

 Kệ Sách Gỗ Công Nghiệp Bền, Đẹp

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

Không gian thư giãn với nội thất gỗ MDF chống ẩm

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

Tủ bếp chất liệu gỗ MDF phủ Acrylic

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

Phòng ngủ hiện đại với trọn bộ nội thất gỗ MDF cao cấp

  • Vách ngăn và trần nhà: nhờ có ưu điểm chống ẩm và sự đa dạng về màu sắc, gỗ MDF phủ melamine là lựa chọn dùng để làm vách ngăn và trần nhà, mang đến điểm nhấn thẩm mỹ cho không gian sống.

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

Nội thất Viva sử dụng chất liệu gỗ MDF lõi xanh chính hãng, có nguồn gốc rõ ràng

Trên đây là chia sẻ tất cả những thông tin về gỗ MDF. Bạn vẫn chưa tìm được mẫu nội thất ưng ý. Đồ gỗ Viva cung cấp đa dạng các sản phẩm nội thất được làm từ nhiều loại gỗ công nghiệp khác nhau. Nếu bạn chưa tìm được mẫu nội thất gỗ MDF ưng ý. Hãy tham khảo ngay các sản phẩm và mua sắm với Nội thất Viva TẠI ĐÂY

Nội Thất Viva - là đơn vị uy tín tại TP.HCM chuyên thiết kế - thi công và lắp đặt những sản phẩm nội thất làm từ chất liệu gỗ công nghiệp MDF chất lượng cao. Đa dạng màu sắc, mẫu mã với mức giá tận xưởng kèm chính sách ưu đãi tốt thị trường cho bạn. Liên hệ ngay hotline: 0977 118 799.

✔️ Miễn phí giao hàng & lắp đặt nội thành

✔️ Hỗ trợ trả góp 0%

✔️ Bảo hành 2 năm

✔️ Bảo trì trọn đời

----------------------------------------------------------------

NỘI THẤT VIVA - TỐT GỖ TỐT CẢ NƯỚC SƠN

- Showroom 1: 160C Trường Chinh, P. 12, Q.Tân Bình, Tp.HCM

- Showroom 2: 606 Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận, Q.12

- Xưởng sản xuất: 59/1 Đông Hưng Thuận 21, P. Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP HCM

- Điện thoại: 0977.118.799 - 0933.118.799

- Email: info@noithatviva.vn

- Website: https://noithatviva.vn

- Fanpage: https://www.facebook.com/noithatviva.vn

- TikTok: https://www.tiktok.com/@noithatviva.vn




Tin tức liên quan

Gỗ Căm Xe: đặc điểm, báo giá và ứng dụng trong thi công nội thất

Gỗ Căm Xe: đặc điểm, báo giá và ứng dụng trong thi công nội thất

603 Lượt xem

Gỗ óc chó là gì? Đặc điểm và ứng dụng của loại gỗ này trong thiết kế nội thất 

Gỗ óc chó là gì? Đặc điểm và ứng dụng của loại gỗ này trong thiết kế nội thất 

706 Lượt xem

Gỗ HDF: từ A-Z về ưu nhược điểm, ứng dụng & giá gỗ

Gỗ HDF: từ A-Z về ưu nhược điểm, ứng dụng & giá gỗ

357 Lượt xem

Gỗ sồi (Gỗ Oak): Phân loại và ứng dụng gỗ sồi trong thiết kế nội thất

Gỗ sồi (Gỗ Oak): Phân loại và ứng dụng gỗ sồi trong thiết kế nội thất

175 Lượt xem

Laminate là gì? Những điều bạn nên biết về chất liệu này

Laminate là gì? Những điều bạn nên biết về chất liệu này

162 Lượt xem

Gỗ ghép: Phân loại và bảng giá ván ghép thanh mới nhất 2024

Gỗ ghép: Phân loại và bảng giá ván ghép thanh mới nhất 2024

115 Lượt xem

Gỗ lim là gỗ gì? Đặc điểm, ứng dụng và báo giá gỗ lim mới nhất

Gỗ lim là gỗ gì? Đặc điểm, ứng dụng và báo giá gỗ lim mới nhất

263 Lượt xem

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

225 Lượt xem

Văn khấn mùng 1 tháng 6 âm lịch Giáp Thìn năm 2024

Văn khấn mùng 1 tháng 6 âm lịch Giáp Thìn năm 2024

516 Lượt xem

[Tìm hiểu] Gỗ xoan đào và ứng dụng, cách nhận biết gỗ xoan đào chuẩn nhất

[Tìm hiểu] Gỗ xoan đào và ứng dụng, cách nhận biết gỗ xoan đào chuẩn nhất

209 Lượt xem

Sản phẩm liên quan


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng
Chat Messenger
Chat Facebook
Chat Zalo Chi Nhánh Quận 12
Zalo CN Quận 12
Chat Zalo Chi Nhánh Quận Tân Bình
Zalo CN Tân Bình
Gọi Chi Nhánh Quận 12
Gọi CN Quận 12
Gọi Chi Nhánh Quận Tân Bình
Gọi CN Tân Bình

Nội thất Viva kính chào quý khách

Thời gian làm việc:

  • 8:00 - 21:00 (từ Thứ 2 đến CN hàng tuần)
  • Vui lòng chọn kênh liên hệ bên dưới 👇👇👇