Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

  • Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất
  • Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất
  • Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất
  • Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất
  • Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất
  • Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất
  • Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất
  • Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất
  • Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất
  • Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất
  • Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất
  • Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất
  • Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất
  • Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất
  • Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất
  • Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất
  • Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất
  • Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất
  • Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất
  • Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất
  • Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

Gỗ công nghiệp hiện đang là chất liệu lên ngôi và được đánh giá cao bởi nhiều tính năng nổi bật. Trong đó, có rất nhiều loại ván gỗ công nghiệp khác nhau, mỗi loại đều có những ưu điểm riêng. Cùng Nội thất Viva khám phá chi tiết về đặc điểm cũng như bảng giá của loại gỗ này qua bài viết sau nhé.

1. Bảng giá tham khảo các loại gỗ công nghiệp phổ biến

Ván gỗ công nghiệp đang ngày càng được ưa chuộng bởi sự khan hiếm của gỗ tự nhiên. Trong đó, dòng ván gỗ này có sự nổi bật về mẫu mã, khả năng chịu lực, độ bền, chống ẩm mốc, độ bền cao và tính thẩm mỹ tốt như gỗ tự nhiên. Vậy, gỗ công nghiệp rẻ hay đắt? Giá ván gỗ công nghiệp bao nhiêu?

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

Sau đây là giá thành của một số dòng gỗ công nghiệp phổ biến được Nội thất Viva tìm hiểu và tổng hợp.

Các loại gỗ công nghiệp 

Độ dày tấm

Giá tham khảo

Ván gỗ dán (Plywood)

1220 x 2440mm

125.000 - 360.000đ (tùy vào độ dày và lớp phủ bề mặt

Ván gỗ HDF

1220×1440mm

150.000 – 1.400.000đ tùy theo độ dày

Ván gỗ MDF

1220x2440mm

1830×2440mm

Mức giá 150.000 - 400.000đ

Gỗ MFC Melamine

1220×1440mm

285.000 - 500.000đ/tấm theo độ dày

Ván gỗ Veneer

1220×1440mm

265.000 - 380.000đ/tấm theo độ dày

Gỗ nhựa

140x2200mm

150.000 - 250.000đ/m2 

Gỗ ghép

1220×1440mm

  • Gỗ ghép cao su : 300.000 - 780.000đ
  • Gỗ tràm : 280.000 - 580.000đ
  • Gỗ xoan: 360.000 - 650.000đ
  • Gỗ thông: 370.000 - 630.000đ

Lưu ý: Đây là bảng giá gỗ công nghiệp tham khảo, giá có thể thay đổi do từng mức giá của đơn vị bán và tình hình thị trường.

2. Ván gỗ công nghiệp là gì?

Ván gỗ công nghiệp (Wood – Based Panel) còn có tên gọi là ván gỗ nhân tạo. Được sản xuất bằng kết hợp từ các sợi gỗ, bột gỗ, dăm gỗ, veneer hoặc ván gỗ. Cùng với chất kết dính và phương pháp định hình bất kỳ tạo nên một tấm ván lớn.

Gỗ công nghiệp thường được làm từ những nguyên liệu thừa, tận dụng hoặc tái sinh từ những ngọn cành từ những cây gỗ tự nhiên.

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

3. Cấu tạo của gỗ công nghiệp

Cấu tạo của các loại gỗ công nghiệp gồm có 2 thành phần chính là lớp cốt và lớp phủ bề mặt.

  • Lớp cốt được tạo ra từ các sợi gỗ dăm hoặc mảnh gỗ sẽ được xử lý thông qua quá trình xử lý bằng hóa chất hoặc nhiệt độ, áp suất cao. Để giảm đi độ ẩm và loại bỏ các chất béo, dầu mỡ và nhựa còn lưu lại bên trong. Sau đó, các sợi gỗ này sẽ được nghiền nhuyễn và kết dính bằng keo để tạo được tấm gỗ nhân tạo.
  • Lớp phủ bề mặt là một lớp vật liệu được dán ép lên trên lớp cốt gỗ công nghiệp, giúp tấm gỗ tăng thêm những đặc tính như bền bỉ, tính thẩm mỹ cao, khả năng chống cong vênh,...

 

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

4. So sánh gỗ công nghiệp với gỗ tự nhiên

Cả 2 vật liệu gỗ tự nhiên và nhân tạo đều có ưu – nhược điểm riêng. Theo từng mục đích sử dụng và không gian nội thất khác nhau, mà bạn có thể chọn chất liệu phù hợp.

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

Sau đây là một số ưu - nhược điểm đến từ chất liệu này:

 

Gỗ công nghiệp

Gỗ tự nhiên

Ưu điểm

  • Mức giá thấp
  • Sản xuất với số lượng lớn.
  • Dùng nhiều trong xây dựng và trang trí nhà cửa.
  • Bền chắc, có khả năng chống cong vênh tốt.
  • Không gây ảnh hưởng đến nguồn tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
  • Độ bền tự nhiên cao và có tính thẩm mỹ cao, đặc biệt là đối với các loại gỗ quý hiếm.
  • Khi bị hư hỏng hoặc hỏng hóc, có khả năng tự phục hồi.
  • Đặc trưng với mùi thơm của từng loại gỗ.

Nhược điểm

  • Độ bền tự nhiên và có tính thẩm mỹ thấp.
  • Khó tự phục hồi hay tái chế khi bị hỏng hóc, hư hỏng.
  • Màu sắc và vân gỗ không đẹp bằng gỗ tự nhiên.
  • Giá thành cao.
  • Nguồn gỗ khó tìm kiếm và sản xuất, đặc biệt là các loại gỗ quý hiếm.
  • Nếu không được khai thác và sử dụng đúng cách. Có thể gây ảnh hưởng đến nguồn tài nguyên thiên nhiên, môi trường.  

5. Đặc điểm của các loại cốt gỗ công nghiệp phổ biến hiện nay

Ván gỗ công nghiệp là một loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong đa lĩnh vực, từ nội thất, trang trí cho đến thi công xây dựngĐể chọn được loại ván gỗ phù hợp nhu cầu sử dụng, người tiêu dùng cần nắm từng loại ván công nghiệp có đặc điểm gì.

Sau đây là một số đặc điểm từ các loại ván gỗ công nghiệp phổ biến hiện nay.

 5.1. Cốt ván ép gỗ dán (Plywood)

Cốt gỗ ván ép Plywood là dòng gỗ công nghiệp được tạo nên từ đa nhiều lớp ván gỗ mỏng ( Veneer) Với kích thước được xếp chồng lên nhau theo dạng từng lớp vân gỗ. Chất lượng tấm gỗ Plywood tùy vào lớp gỗ và tính chất keo dán chuyên dụng.

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

Độ dày thông dụng của chất liệu gỗ ván gỗ công nghiệp này bao gồm: 3ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 15ly, 18ly, 20ly và 25ly. Hiện nay, dòng gỗ dán này được ứng dụng rộng rãi trong đa lĩnh vực. Từ đồ nội thất gia đình cho đến nội thất văn phòng. Làm lõi cho bề mặt veneer, loại gỗ chịu nước còn được ứng dụng làm coppha và gia cố ngoài trời.

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

Ưu điểm:

  • Cốt ván ép gỗ dán (Plywood) có đặc tính dẻo, không cong vênh, chống thấm và chịu nước tốt hơn so với cả gỗ MFC và gỗ công nghiệp MDF.
  • Gỗ dán có ưu điểm cường độ chịu lực cao và được ứng dụng nhiều trong các công trình.

Nhược điểm: Cốt ván ép gỗ dán (Plywood) sở hữu bề mặt không phẳng nhẵn so với các loại gỗ khác.

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

5.2. Cốt ván dăm (Okal / Particle Board)

Cốt gỗ ván dăm có cấu tạo cốt gỗ tự nhiên xay thành dăm, trộn với chất keo kết dính chuyên dụng và ép ở nhiệt độ và áp suất cao. Theo yêu cầu về độ dày và chất lượng, độ dày phổ biến của cốt gỗ Okal có đa kích cỡ khác nhau, phổ biến nhất là 9ly, 12ly, 18ly và 25ly.

Với những đặc tính như trên, gỗ ép được dùng để gia công phần thô cho nội thất gia đình. Sử dụng làm lớp cốt hoàn thiện loại vật liệu, gồm cả sơn các loại.

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

Ưu điểm cốt gỗ ván dăm:

  • Không co ngót, ít bị mối mọt, cùng với khả năng chịu lực vừa phải.
  • Bề mặt có độ phẳng mịn tương đối cao, dễ thi công, giá rẻ.

Nhược điểm cốt gỗ ván dăm:

  • Các cạnh của tấm gỗ ép dăm thường dễ bị sứt mẻ.
  • Khả năng chịu ẩm kém, rất dễ phồng rộp khi tiếp xúc với nước.

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

5.3. Cốt ván gỗ công nghiệp MFC (Melamine Faced Chipboard)

Loại gỗ công nghiệp này được sản xuất từ nguyên liệu chính là gỗ rừng trồng ngắn ngày như cao su, bạch đàn,  keo,…

Bề mặt tấm gỗ công nghiệp được kèm với phủ một lớp giấy Melamine. Tác dụng của lớp Melamine này đó là chống trầy xước, chống thấm. Và giúp tạo được bề mặt có vẻ đẹp thẩm mỹ cao. Chất liệu gỗ công nghiệp này được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất nội thất gia đình và văn phòng.

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

Ưu điểm:

  • Mức giá hợp lý, đa dạng màu sắc
  • Thi công và bảo dưỡng dễ dàng

Nhược điểm:

  • Tấm gỗ MFC không quá dày
  •  Khả năng chống ẩm không cao.

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

Giường Gỗ Ép Công Nghiệp MFC Nhập Khẩu Có Hộc Kéo + Đầu Nệm Cao Cấp GN-2459

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

Kệ Tivi Phòng Ngủ Hiện Đại MFC Nhập Khẩu Màu Nâu Vân Gỗ Phối Xám Chì KTV-2455

5.4. Cốt ván gỗ MDF

Độ dày phổ biến của gỗ gỗ công nghiệp MDF bao gồm 3 ly, 6 ly, 9 ly, 12 ly, 15 ly, 18 ly và 25 ly. Kích thước tấm ván gỗ công nghiệp của loại gỗ này khoảng 1220mm x 2440mm. Hiện nay, gỗ MDF được ứng dụng phổ biến trong gia công đồ nội thất gia đình, văn phòng, vách ngăn,…

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

Ưu điểm cốt gỗ gỗ công nghiệp MDF:

  • Mức giá hợp lý và phù hợp với các văn phòng, căn hộ chung cư.
  • Kiểu dáng độc đáo, đa dạng, thích hợp để dùng được trong nhiều phong cách, kiểu dáng nội thất khác nhau.
  • Khả năng chịu ẩm cao, loại chịu ẩm thường là ván gỗ có lõi màu xanh.
  • MDF có khả năng chống cháy hiệu quả, loại chống cháy có lõi màu đỏ.
  • MDF thay thế được gỗ tự nhiên trong việc thi công đa dạng sản phẩm nội thất thông thường bởi chất lượng cao.

Nhược điểm cốt gỗ MDF:

  • Khả năng chịu lực thấp hơn so với gỗ tự nhiên.
  • Tấm ván gỗ tương đối mềm.

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

Xem thêm chất liệu gỗ khác:

5.5. Cốt gỗ HDF

Gỗ HDF hay High Density Fiberboard, có cấu tạo từ 85% gỗ tự nhiên, còn lại là chất kết dính và phụ gia. Cốt ván gỗ công nghiệp HDF có khả năng bắt ốc vít rất tốt, do vậy luôn mang đến độ bền cao ở các món đồ nội thất.

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

Độ dày phổ biến ở chất liệu gỗ HDF là 3ly, 6ly, 9ly, 12ly, 15ly, 17ly, 18ly, 20ly và 25ly.

Gỗ HDF thường được sử dụng trong việc làm sàn nhà, cửa gỗ, hoặc gia công các món đồ nội thất cao cấp như tủ quần áo, quầy kệ văn phòng.

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

Ưu điểm:

  • Bề mặt gỗ HDF nhẵn mịn, dễ dàng sơn phủ bề mặt các loại vật liệu khác như laminate, melamine, vener.
  • Khả năng chống ẩm và chống trầy xước tốt.
  • Chịu được lực lớn, nên các thành phẩm từ gỗ HDF có độ bền cao trong thời gian dài
  • Khả năng chịu được môi trường có nhiệt độ cao.

Nhược điểm: Mức giá cao hơn so với gỗ MFC và gỗ công nghiệp MDF.

5.6. Cốt gỗ nhựa

Gỗ nhựa là một loại vật liệu tổng hợp được tạo thành từ bột gỗ và nhựa PVC, cùng với một số chất phụ gia khác. Đây được biết đến là loại gỗ công nghiệp phổ biến đang được các gia chủ yêu thích và lựa chọn cho không gian tổ ấm của mình.

Loại ván gỗ nhựa này có độ dày thông dụng là từ 5ly đến 18ly. Được ứng dụng trong nhiều công trình nội thất nhà ở như tủ bếp nhựa, tủ áo nhựa,... hoặc văn phòng. Ngoài ra, còn được dùng để làm cốt phủ các loại acrylic.

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

Ưu điểm:

  • Trong lượng nhẹ, gia công dễ dàng thành nhiều món đồ nội thất khác nhau.
  • Khả năng chịu ẩm tốt.

Nhược điểm:

  • Chịu lực kém.
  • Độ bền không cao.

Xem thêm: Tủ Bếp Gỗ Công Nghiệp Hiện Đại Chống Ẩm, Gỗ An Cường Thiết Kế May Đo Theo Yêu Cầu Báo Giá

6. Các loại lớp phủ bề mặt ván gỗ công nghiệp gồm những gì? Đặc điểm chi tiết

6.1. Lớp phủ Melamine

Giống như tên gọi, Melamine là một loại lớp phủ bề mặt được sản xuất từ các lớp giấy mỏng có chứa hạt melamine.

Dùng để làm lớp phủ bề mặt ởgỗ công nghiệp MDF hoặc gỗ tự nhiên. Hiện nay, melamine là loại có giá thành rẻ nhất trong số các loại lớp phủ bề mặt cho gỗ công nghiệp.

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

Ưu điểm:

  • Màu sắc và hoa văn đa dạng, đáp ứng được nhiều nhu cầu trang trí.
  • Chịu nhiệt, chống trầy xước và kháng hóa chất tốt, đem đến sản phẩm độ bền cao.
  • Dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng.
  • Giá thành thấp.

Nhược điểm:

  • Khó để phục hồi khi bị trầy xước, hư hỏng
  • Không tạo được các hiệu ứng bóng cao
  • Dễ bị bong tróc khi dùng ở điều kiện thời tiết khắc nghiệt hoặc không được bảo quản đúng cách.

Tham khảo thêm: 

Khám phá ván MDF phủ melamine là gì? Ưu điểm và ứng dụng trong đồ dùng nội thất

6.2. Lớp phủ bề mặt Laminate

Laminate còn có tên là HPL (viết tắt từ High-pressure Laminate ). Được biết đến là loại lớp phủ gỗ công nghiệp nổi trội và phổ biến. Vật liệu này có chứa melamine và phenol (resin tổng hợp).

Có đặc tính độ bền cao, độ thẩm mỹ và có khả năng chịu mài mòn tốt.

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

Ưu điểm:

  • Bền bỉ và có khả năng chịu mài mòn tốt, tránh được ảnh hưởng từ bởi các tác nhân bên ngoài như ánh nắng, độ ẩm, hoá chất.
  • Vệ sinh và bảo dưỡng dễ dàng, để làm sạch, không cần sử dụng những chất tẩy rửa đặc biệt
  • So với các loại lớp phủ khác như sơn PU, sơn NC, khả năng tồn đọng bụi bẩn trên bề mặt ít hơn.

Nhược điểm:

  • Khó để tái sử dụng hoặc phục hồi do trầy xước, hư hỏng
  • Giá thành cao.

>>> Tham khảo qua: Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

6.3. Lớp phủ bề mặt veneer

Lớp phủ Veneer là lớp gỗ mỏng được sử dụng để dán lên bề mặt tấm gỗ.

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

Ưu điểm

  • Mang vẻ đẹp tự nhiên với những đường vân gỗ.
  • Độ đàn hồi cao và có thể chống mối mọt.
  • Giá thành thấp.

Nhược điểm

  • Không đa dạng sự lựa chọn.
  • Phải thay thế hoàn toàn khi bị hỏng.

6.4. Lớp phủ tráng gương acrylic

Acrylic (Acrylic hay polymethyl methacrylate,) là một loại phủ bề mặt gỗ công nghiệp có 3 lớp gồm: lớp phủ ngoài chống trầy, lớp nhựa trong và nhựa ABS.

 Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

Ưu điểm :

  • Bề mặt mịn, bóng đẹp và tạo chiều sâu, sáng bóng giống như tráng gương.
  • Tạo vẻ đẹp cực kỳ sang trọng.
  • Tuổi thọ khá cao khoảng 20 năm.
  • Có khả năng chống kháng khuẩn, kháng chịu tia cực tím.
  • Đa dạng mẫu mã, đáp ứng được nhu cầu đa dạng của khách hàng.

Nhược điểm:

  • Mức giá thành cao.
  • Dễ bị trầy xước và ảnh hưởng do ngoại lực.
  • Cần phải được bảo quản đúng cách để không bị ảnh hưởng bởi các tác nhân ngoại lực như nhiệt độ, độ ẩm.

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

So sánh những loại lớp phủ bề mặt gỗ công nghiệp trên, thì loại phủ chất lượng nhất là dòng Acrylic cho đến, Veneer, Laminate, Melamine.

7. Mua nội thất gỗ công nghiệp ở đâu đảm bảo chất lượng?

Hiện nay, những sản phẩm nội thất gỗ công nghiệp là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng công trình nội thất, ngoại thất cho đến các dự án xây dựng.

Thị trường gỗ công nghiệp đang rất đa dạng và trà trộn hàng giả, nhái kém chất lượng cũng tràn lan. Bạn đang phân vân tìm kiếm nơi uy tín cung cấp các loại ván gỗ công nghiệp, cần tìm tại địa chỉ chính hãng, nguồn gốc xuất xứ rõ rang.

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

Chất liệu ván gỗ công nghiệp chính hãng được dùng tại Viva

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

Cam kết sử dụng gỗ công nghiệp chính hãng An Cường và một số đối tác khác

Có đa dạng các loại ván gỗ công nghiệp từ thương hiệu đến chủng loại, mẫu mã, màu sắc và nguồn gốc xuất xứ. Trong đó mức giá ván gỗ nhập khẩu thường có cao hơn hoặc có thể từ tầm trung đến cao cấp.

Sử dụng các loại gỗ nội thất kém chất lượng không chỉ ảnh hưởng đến kinh tế, mà còn đến sức khỏe và môi trường xung quanh. Để mua các ván gỗ công nghiệp bạn nên lựa chọn từ những thương hiệu uy tín, chính hãng.Thấu hiểu mong muốn của khách hàng được sở hữu những sản phẩm nội thất chế tác tinh xảo. Nội thất Viva cam kết sử dụng gỗ công nghiệp: MDF, MFC, HDF, Acrylic chính hãng An Cường và một số đối tác khác.

Đảm bảo các tiêu chí như:

  • Sản phẩm chính hãng 100%, có giấy tờ rõ ràng.
  • Quy trình bán hàng chuyên nghiệp, rõ rang
  • Mức giá ưu đãi tốt nhất
  •  Cam kết về chế độ bảo hành tốt 2-5 năm, bảo trì và hậu mãi

Bảng giá các loại gỗ công nghiệp phổ biến, chi tiết mới nhất

Khách hàng được chọn mã màu sắc yêu thích tại Viva

Với bài viết trên, Nội thất Viva đã chia sẻ đến bạn đọc về đặc điểm, phân loại cùng bảng giá chi tiết các loại gỗ công nghiệp. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn được chất liệu gỗ phù hợp với nhu cầu và không gian nhà của mình.

Theo dõi cẩm nang nội thất để có thêmnhiều kiến thức bổ ích mỗi ngày nha!

Tham khảo ngay những dòng nội thất tiêu biểu tại Viva:

✔️ Miễn phí giao hàng & lắp đặt nội thành

✔️ Hỗ trợ trả góp 0%

✔️ Bảo hành 2 năm

✔️ Bảo trì trọn đời

----------------------------------------------------------------

NỘI THẤT VIVA - TỐT GỖ TỐT CẢ NƯỚC SƠN

- Showroom 1: 160C Trường Chinh, P. 12, Q.Tân Bình, Tp.HCM

- Showroom 2: 606 Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận, Q.12

- Xưởng sản xuất: 59/1 Đông Hưng Thuận 21, P. Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP HCM

- Điện thoại: 0977.118.799 - 0933.118.799

- Email: info@noithatviva.vn

- Website: https://noithatviva.vn

- Fanpage: https://www.facebook.com/noithatviva.vn

- TikTok: https://www.tiktok.com/@noithatviva.vn




Tin tức liên quan

Gỗ đinh hương là gì? Giá có đắt không? Tất tần tật về gỗ đinh hương

Gỗ đinh hương là gì? Giá có đắt không? Tất tần tật về gỗ đinh hương

187 Lượt xem

Gỗ cao su là gỗ gì? Làm nội thất có tốt không? Báo giá mới nhất

Gỗ cao su là gỗ gì? Làm nội thất có tốt không? Báo giá mới nhất

117 Lượt xem

Gỗ HDF: từ A-Z về ưu nhược điểm, ứng dụng & giá gỗ

Gỗ HDF: từ A-Z về ưu nhược điểm, ứng dụng & giá gỗ

398 Lượt xem

Gỗ Căm Xe: đặc điểm, báo giá và ứng dụng trong thi công nội thất

Gỗ Căm Xe: đặc điểm, báo giá và ứng dụng trong thi công nội thất

627 Lượt xem

Gỗ MFC là gì – Cấu tạo, ưu nhược điểm và ứng dụng phổ biến?

Gỗ MFC là gì – Cấu tạo, ưu nhược điểm và ứng dụng phổ biến?

288 Lượt xem

Gỗ Cẩm: Đặc tính, cách nhận biết và ứng dụng trong nội thất

Gỗ Cẩm: Đặc tính, cách nhận biết và ứng dụng trong nội thất

584 Lượt xem

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

Gỗ MDF là gì? Có mấy loại? Ưu nhược điểm và bảng giá gỗ MDF mới nhất

301 Lượt xem

Gỗ hương xám - Giải đáp những câu hỏi xoay quanh, giá bán và ứng dụng

Gỗ hương xám - Giải đáp những câu hỏi xoay quanh, giá bán và ứng dụng

169 Lượt xem

Gỗ MDF lõi xanh: ưu, nhược điểm và ứng dụng trong nội thất

Gỗ MDF lõi xanh: ưu, nhược điểm và ứng dụng trong nội thất

130 Lượt xem

Văn khấn mùng 1 tháng 6 âm lịch Giáp Thìn năm 2024

Văn khấn mùng 1 tháng 6 âm lịch Giáp Thìn năm 2024

527 Lượt xem

Sản phẩm liên quan


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng
Chat Messenger
Chat Facebook
Chat Zalo Chi Nhánh Quận 12
Zalo CN Quận 12
Chat Zalo Chi Nhánh Quận Tân Bình
Zalo CN Tân Bình
Gọi Chi Nhánh Quận 12
Gọi CN Quận 12
Gọi Chi Nhánh Quận Tân Bình
Gọi CN Tân Bình

Nội thất Viva kính chào quý khách

Thời gian làm việc:

  • 8:00 - 21:00 (từ Thứ 2 đến CN hàng tuần)
  • Vui lòng chọn kênh liên hệ bên dưới 👇👇👇